THANG MÁY GIA ĐÌNH

Thang máy gia đình là mẫu thang máy có độ bền cao ,thẫm mỹ.Giá thành phù hợp kinh tế.

Linh kiện nhập khẩu từ Châu Âu, Hàn Quốc, Thái Lan, Ytaly....

Thang vận hành êm ái, tiết kiệm điện năng tiêu thụ, chất lượng theo tiêu chuẩn châu âu.

Chúng tôi luôn sẵn sàng tư vấn, thiết kế, mang đến cho bạn sản phẩm tốt nhất, phù hợp với nhu cầu sử dụng của bạn.

  • GS-01

ĐẶC TÍNH KỸ THUẬT THANG MÁY

I.     ĐẶC TÍNH CHUNG

01

Loại thang

Thang tải khách.

02

Kiểu thang

Có phòng máy

03

Bố trí đối trọng

Đối trọng phía sau

04

Nhãn hiệu

GSE

05

Mã hiệu

FJ – P450 – 2CO700 - 60 - 05/05.

06

Số lượng

01 Thang.

07

Tải trọng

450 kg.

08

Tốc độ

60 mét / phút.

09

Số điểm dừng / Số tầng

05 / 05.

10

Số điểm dừng thang

05 ( GF, 1F, 2F,3F,4F)

11

Cửa vào Cabin

01 cửa.

 

 

 

12

 

 

 

Số cửa tầng phục vụ

 

Tầng GF : 01 cửa. Tầng 1F : 01 cửa. Tầng 2F : 01 cửa.

Tầng 3F : 01 cửa . Tầng 4F :01 cửa

13

Vị trí phòng máy

Theo bản vẽ thiết kế

14

Kích thước phòng máy

Theo bản vẽ thiết kế

15

Nguồn điện thang máy

3 Phase, 4 dây, 380V, 50Hz

(Khách hàng cung cấp tới phòng máy)

16

Nguồn điện chiếu sáng

1 Phase, 220V, 50Hz

(Khách hàng cung cấp tới phòng máy)

 

 

17

 

 

Hệ điều khiển

Hệ điều khiển vi xử lý tích hợp biến tần

Hệ điều khiển động lực:

 FUJI

  Đây cũng là loại thiết bị mới, hiện đại điều khiển tốc độ vô cấp bằng hệ thống thay đổi điện áp  và

 

 

 

 

 

tần số, đảm bảo cho thang máy chạy êm và dừng tầng chính xác hơn, đồng thời tiết kiệm được hơn 40% điện năng tiêu thụ, bảo vệ động cơ trong các trường hợp quá dòng, mất pha.

Hệ điều khiển tín hiệu tích hợp:

 FUJI

Ø  Tự động dừng tầng, tập hợp hai chiều khi gọi thang (Full Selective Collection)

Ø  Điều khiển (Simplex), nhớ hai chiều (lên và xuống), xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động .

II.    THÔNG SỐ HỐ THANG MÁY

01

Cấu trúc khung hố

 Bê tông cốt thép

02

Kích thước hố thang (lọt lòng)

Rộng 1600 mm x Sâu 1600 mm

03

Hành trình

Theo thực tế

04

Hố Pit (chiều âm hố thang )

1200 mm

05

OH (Overhead)

4500 mm

06

Khoảng cách giữa 2 tầng

>2500 mm

III.  ĐỘNG CƠ MÁY KÉO

01

Nhãn hiệu

FUJI

02

Loại máy kéo

 Không hộp số

03

Xuất xứ

THAILAN

04

Công suất

3.1 KW

05

Điện áp

3 phases 380V – 50Hz

06

Số lần khởi động cho phép

120 lần/giờ

IV.  CÁC THIẾT BỊ VẬT TƯ THANG MÁY

01

Ray cabin

T78 – Chuyên dụng cho thang máy, sản xuất theo tiêu chuẩn EU.(sản xuất theo công nghệ Ý)

02

Ray đối trọng

TH5A – Chuyên dụng cho thang máy, sản xuất theo tiêu chuẩn EU. (sản xuất theo công nghệ Ý)

 

03

 

Cáp tải cabin

Cáp thang máy là cáp nhập khẩu, là loại chuyên dùng cho thang máy, không cần tẩm thêm dầu trong quá trình sử dụng. (Xuất xứ KOREA)

 

04

Bộ giới hạn tốc độ (Overspeed Govenor)

Đảm bảo cho thang máy không vượt quá tốc độ cho phép

– Chuyên dụng cho thang máy, sản xuất theo tiêu chuẩn EU

05

Ty cáp

Loại ty dùng treo cáp

06

Puly dẫn hướng

Dẫn hướng tryền động của carbin 

 

 

 

07

Shu trượt

Loại kèm đệm trượt

 

08

 

Hệ thống thắng cơ khí (Safety gear)

Là loại thắng nêm.Có tác dụng dừng thang, khi thang chạy vượt quá tốc độ cho phép, hoặc khi hệ thống cáp đứt hoàn toàn, cabin sẽ được khóa lại mà không bị rơi tự do.

09

Shu giảm chấn thủy lực

Là loại shu lò xo thủy lực nhập khẩu ,giúp thang máy giảm được chấn động mạnh khi chạm hố pit.

 

10

Cáp điện tín hiệu

Loại cáp điện giao tiếp tín hiệu với carbin.

V.    THIẾT KẾ CARBIN (PHÒNG THANG)

01

Kích thước

Rộng 1100 mm x Sâu 1000 mm x Cao 2300 mm

02

02 vách hông cabin

Inox gương trắng dày 1 mm, gia công cắt bẻ tại Việt Nam. (Xuất xứ TAIWAN)

03

Vách sau cabin

Inox gương trắng dày 1 mm, gia công cắt bẻ tại Việt Nam. (Xuất xứ TAIWAN)

04

Tay vịn

Dạng dẹp. Lắp 1 thanh cho vách sau cabin.

05

Trần giả

Theo kiểu dáng hiện đại, phù hợp với cabin

06

Sàn cabin

Lát đá hóa cương phù hợp với cabin.(theo mẫu tiêu chuẩn công ty)

07

Hệ thống thông gió

Quạt thông gió chuyên dùng lắp ẩn trên nóc cabin 

 

08

 

Hệ thống chiếu sáng

Sử dụng đèn Led có chức năng tự tắt trong vòng 30s -15 phút khi không ai sử dụng thang và ngay lập tức sáng trở lại khi có cuộc gọi thang. Tiết kiệm đến 60% năng lượng điện năng tiêu thụ.

09

Truyền động cửa

Điều khiển tốc độ đóng mở cửa bằng bộ biến tần VVVF, đảm bảo cửa đóng êm ái và an toàn tuyệt đối. 

 

 

 

10

 

 

 

Tính năng an toàn cửa

Hệ thống tế bào quang điện Photocell nguyên thanh dọc theo chiều cao cửa: Đây là loại cao cấp chuyên dùng cho các thế hệ thang máy đời mới ,rất nhạy - không cho cửa đóng lại khi gặp vật cản dù rất nhỏ. Đến khi không còn bị cản trở, cửa sẽ đóng lại hoàn toàn và thang máy hoạt động bìnhthường.

 

 

 

11

 

 

 

Bảng điều khiển trong cabin

 

Vật liệu  : Inox sọc nhuyễn dày 2mm.

Ăn mòn LOGO công ty và tải trọng thang máy. Các nút gọi tầng và các nút đóng, mở cửa nhanh. Ma trận đa điểm, báo tầng và mũi tên báo chiều.

Chuông báo thang dừng tầng.

Nút báo khẩn cấp và nút intercom liên lạc với bên ngoài khi có sự cố.

 

 

 

12

Loại nút nhấn trong cabin

Nút tròn 

13

Hiển thị chiều và vị trí chuyển động của cabin

 ma trận đa điểm

VI. CỬA CARBIN (PHÒNG THANG)

01

Số cửa Cabin

01 Cửa.

02

Loại cửa

Cửa mở tự động.

03

Kiểu đóng - mở cửa

Cửa đóng - mở trung tâm.

04

Kích thước cửa cabin

Rộng 700 mm x Cao 2100 mm

05

Vật liệu cửa cabin

Inox sọc nhuyễn dày 1 mm. (Xuất xứ KOREA)

VII. CỬA TẦNG

01

Số cửa tầng

04Cửa. 

02

Loại cửa

Cửa mở tự động.

03

Kiểu đóng - mở cửa

Cửa đóng - mở trung tâm.

04

Kích thước cửa cabin

Rộng 700 mm x Cao 2100 mm

05

Vật liệu cửa tầng GF

Inox gương trắng dày 1 mm. (Xuất xứ TAIWAN)

04

Vật liệu cửa các tầng khác

Inox sọc nhuyễn dày 1 mm. (Xuất xứ KOREA)

05

Vật liệu bao che tầng GF

BẢN RỘNG

Inox gương trắng dày 1 mm. (Xuất xứ TAIWAN)

06

Vật liệu bao che các tầng

BẢN HẸP

Inox sọc nhuyễn dày 1 mm. (Xuất xứ KOREA)

07

Rãnh trượt

Nhôm cứng chuyên dụng.

 

08

 

Bảng gọi tầng 

Vật liệu : Inox sọc nhuyễn dày 2mm. Có ăn mòn LOGO công ty, đảm bảo tính thẩm mỹ và không bị vênh. Các nút nhấn gọi thang lên, xuống tại các tầng.

 Ma trận đa điểm báo hiển thị chiều và vị trí thang tại các tầng.

09

Loại nút nhấn

Nút tròn 

10

Hiển thị chiều và vị trí chuyển động của cabin

 Ma trận đa điểm

11

Công tắc khóa thang

Cung cấp tại tầng chính.

VIII. CÁC TÍNH NĂNG VẬN HÀNH THANG MÁY

 

01

 

Bảo vệ quá dòng và quá tải

Hệ thống này sẽ tự động kiểm tra dòng điện động cơ và tình trạng quá tải. Nếu vượt quá giá trị định sẵn, thang sẽ ngưng hoạt động cho đến khi dòng điện ổn định trở lại.

 

02

 

Chuông báo động khẩn cấp

Được trang bị sẵn trong cabin, trong trường hợp có sự cố, hành khách sử dụng để báo động cho bộ phận cứu hộ bên ngoài.

 

03

 

Chức năng bảo vệ dính tiếp điểm

Hệ thống này sẽ kiểm tra dòng điện qua các Contactor cho Motor, thắng từ, doorlock. Nếu các mạch này bất thường, thang sẽ không hoạt động cho đến khi sửa chữa xong.

04

Bảo vệ vượt tốc

Chức năng này đảm bảo cho vận tốc cabin nằm trong phạm vi an toàn để bảo vệ hành khách và hàng hóa.

 

 

 

05

Thiết bị bảo vệ cửa

Hệ thống này dùng để kiểm soát và phát hiện vật cản trước khi đóng và trong quá trình đóng cửa.

 

06

 

Bảo vệ khi Encoder bị lỗi

Nhằm tránh trường hợp thang chạy vượt tốc độ, bộ xử lý luôn luôn cập nhật tín hiệu từ Encoder, khi phát hiện có lỗi, hệ thống sẽ ra lệnh dừng thang ngay lập tức.

07

Chiếu sáng khẩn cấp trong Cabin

Cho phép nguồn điện chiếu sáng dự phòng có khả năng chiếu sáng trong vòng 2 giờ khi mất điện.

 

08

 

Bảo vệ giới hạn hành trình

Các bộ giới hạn chiều chạy, giới hạn cuối hành trình và

bộ cưỡng bức giảm tốc độ luôn đảm bảo thang máy hoạt động an toàn và hiệu quả.

 

09

 

Điều khiển tập hợp hai chiều

Đáp ứng tất cả cuộc gọi trong Cabin và ngoài cửa tầng theo chiều mà thang đang chạy, lưu giữ các cuộc gọi ngược chiều để phục vụ ở hành trình ngược lại hoặc bằng thang khác nếu điều khiển nhóm.

 

10

 

Tín hiệu báo quá tải

Khi số người trong Cabin vượt quá tải trọng định mức, sẽ có âm thanh phát ra, cửa không đóng lại và thang không hoạt động cho đến khi giảm bớt số lượng hành khách trong thang.

 

11

 

Interphone

Hệ thống điện thoại nội bộ được gắn trong bảng điều khiển Cabin, giúp liên lạc giữa bên trong cabin và phòng trực bênngoài.

 

12

 

Chức năng tự dừng bằng tầng

Khi nguồn điện bị lỗi hay mất điện đột xuất, nếu thang máy không dừng đúng tầng, hệ thống này sẽ hoạt động đưa thang bằng tầng gần nhất và mở cửa cho hành khách ra ngoài.

 

 

 

13

 

 

 

Chức năng khóa thang

Ổ khóa này được trang bị trên bảng điều khiển ở tầng chính (GF). Khi bật sang vị trí OFF, thang sẽ tự động xóa tất cả tín hiệu gọi thang từ bên ngoài, chỉ cho phép thực hiện lệnh từ trong Cabin. Khi hết các lệnh từ Cabin, Thang sẽ quay về tầng chính (GF) và ngắt điều khiền.

Việc xử lý này nhằm đảm bảo an toàn cho hành khách khi thang chuyển sang trạng thái khóa.

 

14

 

Khóa ưu tiên Cabin

Khi chuyển sang chức năng này, thang máy sẽ hủy tất cả lệnh gọi từ bên ngoài, chỉ cho phép thực hiện lệnh từ trong Cabin. Khi không có lệnh gọi, cửa thang luôn luôn ở trạng tháimở.

15

Chuông dừng tầng

Khi đã dừng tầng, chuông sẽ phát ra âm thanh để báo cho hành kháchbiết.

16

Chế độ chạy kiểm tra

Chức năng này đảm bảo cho việc bảo hành, bảo trì được an toàn và tiện lợi.

 

17

Tự động vận hành lại khi nguồn điện được cung cấp

Khi nguồn điện được cung cấp lại và đảm bảo các thông số kỹ thuật, thang sẽ tự động vận hành trở lại mà không cần sự dụng 1 thao tác nào khác.

 

 

 

18

 Chức năng hủy lệnh gọi tầng

Hủy tầng nhấn nhầm ,gọi lại tầng muốn đến ,giúp tiết kiệm điện năng tiêu thụ và thời gian của quý khách

 

 

19

 

Bộ cứu hộ tự động (ARD)

(Automatic Rescue Device)

Bao gồm hệ thống đều khiển cứu hộ được lắp chung trong tủ điện chính, cùng hệ thống bình lưu điện. Tác dụng khi mất điện đột xuất, thang máy sẽ vẫn tiếp tục hoạt động ở chế độ chậm, chuyển đến dừng ở tầng gần nhất và mở cửa cho khách ra ngoài.

0931773784