GSE - Nhãn hiệu thang máy được sản xuất theo tiêu chuẩn ISO 9001-2008 của Nhà Nước banhành.
- Thang máy được sản xuất và lắp đặt theo tiêu chuẩn EN81 và tiêu chuẩn an toàn thang máy Việt Nam TCVN 6395:1998.
- Thang máy được thiết kế theo từng đơn đặt hàng của khách hàng và phù hợp với điều kiện nóng ẩm tại Việt
I. ĐẶC TÍNH CHUNG |
||
01 |
Loại thang |
Tải hàng – Có phòng máy |
02 |
Nhãn hiệu |
GSE |
03 |
Số lượng |
01 Thang |
04 |
Tải trọng |
300 kg |
05 |
Tốc độ |
10 mét / phút |
06 |
Số tầng / Số điểm dừng |
02 / 02 |
07 |
Số cửa tầng phục vụ |
02 cửa ở phía trước |
08 |
Số điểm dừng thang |
02 (GF, 1F) |
09 |
Hệ điều khiển |
Relay Indec |
10 |
Vận hành |
Đơn |
11 |
Nguồn điện thang máy |
3 Phase, 5 dây, 380V, 50Hz (Khách hàng cung cấp tới phòng máy) |
12 |
Nguồn điện chiếu sáng |
1 Phase, 220V, 50Hz (Khách hàng cung cấp tới phòng máy) |
II. THÔNG SỐ HỐ THANG MÁY |
||
01 |
Kích thước hố thang (lọt lòng) |
Rộng 1300 mm x Sâu 2000 mm |
02 |
Hành trình |
theo thực tế |
03 |
Pit ( chiều âm hố thang ) |
300 mm |
04 |
OH ( Overhead) |
4000 mm |
III. ĐỘNG CƠ MÁY KÉO |
||
01 |
Nhãn hiệu |
MITSUBISHI |
02 |
Xuất xứ |
THAI LAN |
03 |
Công suất |
3.7 KW |
04 |
Điện áp |
3 phases 380V – 50Hz |
IV. HỆ ĐIỀU KHIỂN |
||
01 |
Hệ điều khiển động lực |
Bộ điều khiển tốc độ VVVF (Variable Voltage Variable Frequency) Nhãn hiệu INVT, xuất xứ CHINA Đây cũng là loại thiết bị mới, hiện đại điều khiển tốc độ vô cấp bằng hệ thống thay đổi điện áp và tần số, đảm bảo cho thang máy chạy êm và dừng tầng chính xác hơn, đồng thời tiết kiệm được hơn 40% điện năng tiêu thụ, bảo vệ động cơ trong các trường hợp quá dòng, mất pha. |
02 |
Hệ điều khiển tín hiệu |
Bộ điều khiển Relay Indec Điều khiển (Simplex), nhớ hai chiều (lên và xuống), xử lý tín hiệu gọi tầng theo trình tự ưu tiên chiều đang hoạt động . |
V. CÁP TẢI, CÁP ĐIỆN THEO CABIN, RAY DẪN HƯỚNG, BỘ GIỚI HẠN TỐC ĐỘ |
||
01 |
Ray cabin |
TH5A – Tiêu chuẩn EU, chuyên dùng cho thang máy |
02 |
Cáp tải cabin |
Cáp thang máy là cáp KOREA nhập khẩu, là loại chuyên dùng cho thang máy, không cần tẩm thêm dầu trong quá trình sử dụng. |
03 |
Cáp điện tín hiệu theo cabin |
Tiêu chuẩn EU, chuyên dùng cho thang máy |
VI. THIẾT KẾ CABIN (PHÒNG THANG) |
||
01 |
Kích thước |
Rộng 950 mm x Sâu 1300 mm x Cao 1500 mm |
02 |
02 vách hông cabin |
Inox sọc nhuyễn 304 dày 1mm. Xuất xứ KOREA, gia công cắt bẻ tại Việt Nam. |
03 |
Vách sau cabin |
Inox sọc nhuyễn 304 dày 1mm. Xuất xứ KOREA, gia công cắt bẻ tại Việt Nam. |
04 |
Trần giả |
Có lắp đèn chiếu sáng. |
|
|
Chuông báo thang dừng tầng |
05 |
Sàn phòng thang |
Tôn gân chống trượt |
06 |
Hệ thống chiếu sáng |
Đèn Led ẩn trên nóc cabin |
07 |
Bảng điều khiển cửa tầng |
- Vật liệu: inox sọc nhuyễn - Đèn báo tầng và mũi tên báo chiều |
VII. CỬA TẦNG |
||
01 |
Loại cửa |
Cửa mở tay.Một cánh kéo lên |
02 |
Kích thước |
Rộng 950 mm x Cao 1500 mm |
03 |
Vật liệu cửa tầng GF |
Inox sọc nhuyễn dày 1mm |
04 |
Vật liệu cửa các tầng khác |
Inox sọc nhuyễn dày 1mm |
04 |
Vật liệu bao che tầng GF |
Inox sọc nhuyễn dày 1mm |
05 |
Vật liệu bao che các tầng |
Inox sọc nhuyễn dày 1 mm |
06 |
Bảng điều khiển cửa tầng |
- Vật liệu: inox sọc nhuyễn - Các nút nhấn gọi thang lên, xuống tại các tầng. - Đèn báo hiển thị chiều và vị trí thang tại các tầng. |
IX. THIẾT BỊ AN TOÀN |
||
01 |
Bảo vệ quá tải ( Overspeed ) |
Khi tải trọng trong phòng thang vượt quá tải trọng định mức, thang máy sẽ ngưng phục vụ , cửa sẽ không đóng lại và chuông reo báo hiệu quá tải. Chuông ngừng reo khi tải trọng phòng thang không quá tải trọng định mức, cửa đóng lại và thang máy hoạt động lại bình thường. |
02 |
Bảo vệ mất pha và ngược pha (Failure and phase reverse protector) |
Tăng tính ổn định của thang máy. |
03 |
Khóa an toàn cửa (Door lock) |
Cửa chỉ mở được khi thang dừng đúng tầng để mở. |
X. CÁC TÍNH NĂNG VẬN HÀNH THANG MÁY |
||
01 |
Tự động tắt đèn |
Đèn trong cabin tự động tắt sau một khoảng thời gian không có lệnh gọi thang. Tiết kiệm được năng lượng điện tiêu thụ. |
02 |
An toàn cửa |
Cửa chỉ mở được khi thang máy dừng đúng tầng |